Đặc trưng sản phẩm
PFA là bộ điều khiển loại đa năng có thể thực hiện điều khiển động cơ & phán đoán OK / NOK cùng một lúc!
Các trình tự có thể được thiết lập dễ dàng với thao tác trên màn hình cảm ứng khi thay đổi điều kiện thử nghiệm.
Trang bị các chức năng phán đoán khác nhau như phán đoán biểu đồ theo 2 giá trị bao gồm “Lực so với độ dịch chuyển” hoặc “Mô-men so với góc” , quản lý toàn bộ quá trình thử nghiệm.
Có thể kết hợp với các thiết bị ngoại vi bên ngoài và có thể thực hiện các thử nghiệm liên tục một cách độc lập, do đó có thể xây dựng thiết bị thử nghiệm, máy ép & thiết bị siết vít, v.v. mà không cần PLC.
Cho phép tốc độ ép cao mà không gây quá tải.
ứng dụng
Giám sát quá trình ép của PFA bằng biểu đồ
KHÔNG GÂY nhầm sản phẩm NOK
Trang bị bộ điều khiển động cơ Servo
Ngay cả những người ít kinh nghiệm trong điều khiển động cơ cũng có thể dễ dàng lập trình với màn hình cảm ứng
Tính năng
Chuẩn đoán OK/NOK với 2 kênh cảm biến ngõ vào
Có thể thực hiện chuẩn đoán OK / NOK cùng lúc với Lực (trục Y) và hành trình (trục X)
Chức năng so sánh & Hold trong hiển thị dạng đồ thị
Thuật toán phán đoán được kế thừa từ F381A và FS2000.
■So sánh biểu đồ
Chức năng so sánh giữa biểu đồ đo thực tế và biểu đồ High/low đã được cài sẵn.
Sẽ cho ra kết quả NOK khi bất kỳ điểm nào vượt quá giới hạn High/low của biểu đồ mẫu.
■Phán đoán đa điểm
Chuẩn đoán OK / NOK có thể được thực hiện trên nhiều điểm trong một quy trình. (ví dụ: Điểm bắt đầu và điểm kết thúc của quá trình ép lắp có thể được đánh giá đồng thời.) (Tối đa 5 điểm)
Dễ dàng giao tiếp với máy chủ.
Kết quả và biểu đồ có thể truyền sang máy chủ qua mạng kết nối.
Cũng như việc chuyển đổi phán đoán và giám sát có thể được điều khiển từ máy chủ.
Dữ liệu đo và giá trị cài đặt có thể lưu vào thẻ nhớ SD.
Bảo trì định kì với hiển thị thống kê
Có thể phát hiện một cách nhanh chóng các bất thường và phòng tránh sự cố bằng cách dùng hiển thị thống kê để giám sát các thay đổi của điểm Zero, giá trị Hold, v.v..
Dùng máy chủ để tham chiếu, từ đó có thể trực tiếp thấy được các sai lệch bằng việc so sánh với máy khách.
Chức năng điều khiển động cơ
Bộ điểu khiển động cơ sử dụng ngõ vào/ ra linh hoạt.
Tương thích với nhiều dòng động cơ khác nhau
Mẫu có sẵn cho trình tự được sử dụng thường xuyên.
Dễ dàng cài đặt. Chỉ cần nhập giá trị cài đặt của tốc độ, vị trí, vv
Kiểm soát siết vít tuân theo phương pháp đo Mô-men và góc quay cũng được tích hợp ở thiết bị.
Có thể được sử dụng làm bộ điều khiển cho máy kiểm tra kéo và nén, máy kiểm tra độ uốn và máy kiểm tra độ bền.
Đặc điểm kỹ thuật
Cảm biến ngõ vào|Ngõ ra điện áp Analog|Phần hiển thị|Chức năng COMP. & JUDGE. |Hỗ trợ kế hoạch bảo trì|Tín hiệu ngoại vi|Điều khiển động cơ|Các thiết bị ngoại vi|Giao diện||Kèm theo
Cảm biến ngõ vào | ||
Được cố định là đầu vào dạng cảm biến sức căng (loại 6 dây) | ||
Điện áp kích thích | DC 2.5, 5, 10 V±10%(phụ thuộc vào các thiết lập) Dòng đầu ra: trong phạm vi 30 mA |
|
---|---|---|
Dải đầu vào tín hiệu | -2.0 mV/V to +2.0 mV/V | |
Độ chính xác | Phi tuyến tính: trong phạm vi 0.02%/FS ±1 digit (tại đầu vào 2.0 mV/V) Sự trôi điểm không: Trong phạm vi 0.2μV/℃ RTI Sự trôi hệ số: trong phạm vi 15 ppm/℃ |
|
Bộ lọc thông thấp | Có thể lựa chọn từ 2 đến 2 kHz(-6 dB/oct.) | |
Bộ chuyển đổi A/D | Tốc độ: 5000 lần/giây. Độ phân giải: 24 bit(nhị phân) |
Ngõ ra điện áp Analog |
Dải đầu vào tín hiệu | -10 to +10 V | |
Ngõ vào trở kháng | xấp xỉ 1 MΩ hoặc hơn | |
Độ chính xác | Phi tuyến tính: trong phạm vi 0.02%/FS±1 digit (tại đầu vào 10 V) Sự trôi điểm không: Trong phạm vi 0.2 mV/℃RTI Sự trôi hệ số: trong phạm vi 0.01%/℃ |
|
Bộ lọc thông thấp | Có thể lựa chọn từ 2 đến 2 kHz(-6 dB/oct.) | |
Bộ chuyển đổi A/D | Tốc độ: 5000 lần/giây Độ phân giải: 24 bit(nhị phân) |
|
Đầu vào cảm biến độ dịch chuyển (đầu vào xung (Line Driver)) | ||
Tần số đầu vào tối đa | 1 MHz | |
Dải đếm bên trong | 30 bit | |
Bộ mã hóa vòng quay thích ứng | Đầu ra: Đầu ra loại 2 pha tương đối (Đầu ra tín hiệu A/B) Cũng có khả năng xuất tín hiệu 1 pha (đầu vào pha A được sử dụng. Tất cả các xung được tính theo chiều dương). Đặc điểm kỹ thuật mạch tầng đầu ra: Line driver (Dựa theo RS-422) |
Ngõ ra điện áp Analog | |
Cấp độ đầu ra | Xấp xỉ Đầu vào 2 V trên 1.0 mV/V |
---|---|
Trở kháng tải | 2 kΩ hoặc hơn |
Phần hiển thị | |
Hiển thị | Mô-đun LCD màu TFT 7.0 inch |
---|---|
Phần hiển thị | Vùng hiển thị: 152(W)×91(H)mm Cấu hình dot: 800×480 dot Ngôn ngữ: Tiếng nhật, Tiếng anh, Tiếng Trung Quốc |
CHỨC NĂNG SO SÁNH VÀ ĐÁNH GIÁ | |
Chế độ so sánh đa điểm: 256 thiết lập (giá trị thiết lập) | Khả năng đánh giá lên tới 5 điểm giữ cùng một lúc. Mẫu, Đỉnh, Đáy, P-P, Giá trị lớn nhất tương đối, Giá trị nhỏ nhất tương đối, Điểm uốn, Trung bình, Kết thúc. |
---|---|
Chế độ so sánh dạng sóng 256 kênh (các giá trị thiết lập có thể được lưu giữ) | So sánh dạng sóng đo được thực tế với các dạng sóng thiết lập Hi/Lo. Dạng sóng đo được tổng thể sẽ được so sánh với các thiết lập Hi/Lo và nếu có bất kỳ sự vượt quá dạng sóng thiết lập, thì dạng sóng đo được là NOK. |
HỖ TRỢ BẢO TRÌ PHÒNG NGỪA | |
Hiển thị xu thế | Chỉ ra xu thế của dữ liệu đo để giúp tìm ra những bất thường sớm. |
---|---|
Thống kê | Sử dụng ít nhất 10000 dữ liệu đo được Hiển thị số đo lường, OK, NOK |
Chụp màn hình | Lưu dữ liệu chụp màn hình dưới dạng dữ liệu bmp |
Chỉnh sửa tên công việc | Tên công việc có thể được chỉnh sửa và hiển thị cho mỗi số công việc. |
Hiển thị danh sách thiết lập | Đánh dấu các nội dung thiết lập được thay đổi được so sánh với các giá trị chuẩn. |
Quản lý người dùng | Đăng nhập ID và Mật khẩu |
ĐẦU VÀO/ĐẦU RA | |
Tín hiệu đầu ra 16 điểm |
Đánh giá giữ (Tải, độ dịch chuyển)/ Quá tải / Hoàn thành đo lường / Đánh giá so sánh dạng sóng / Tải trọng và độ dịch chuyển OK / CPU OK / Thẻ nhớ SD OK / Đầu ra thời gian 1,2/ Servo sẵn sàng / Báo động cơ / Vào vị trí / Tắt phanh / Giới hạn Mô men / Tốc độ về Zero / Ngõ ra chung / Trình tuần tự đang xử lý * Có thể lựa chọn như trên Dạng ngõ ra: chọn PNP hoặc NPN (chọn 1 trong 2) Điện áp định mức: 30 V, dòng định mức: 30mA |
---|---|
Đầu vào tín hiệu 16 điểm |
Điểm không kỹ thuật số tải trọng/ Điều chỉnh độ dịch chuyển / Điểm bắt đầu đo / Điểm kết thúc đo / HOLD1~5 / Khởi động lại / Buộc đèn nền sáng / Khóa màn hình cảm ứng / Thay đổi tác vụ. / Bật Servo / Bắt đầu trình tuần tự / Dừng trình tuần tự / Tắt cấp Xung / Tắt cảnh báo Khóa quay thuận chiều / Khóa quay nghịch chiều / Ngõ vào chung / Đã về Gốc / Về Gốc / Vị trí Gốc * Có thể lựa chọn như trên Kiểu đầu vào: chọn PNP hoặc NPN (chỉ định khi đặt hàng) |
Điều khiển động cơ | |
Tương thích với bộ khuếch đại Servo | Yêu cầu xung đầu vào. |
---|---|
Chức năng tuần tự | Ép- Tuần tự trong PFA Có thể chuyển đổi các chế độ điều khiển theo trình tự Thiết lập sẵn 16 chương trình điều khiển ( Giá trị cài đặt được lưu lại) Có thể đăng ký được đến 100 dòng trong một chương trình |
PFA <=> Kết nối bộ khuếch đại Servo | Xung để điều khiển vị trị ( Điều khiển dải) (Dựa trên RS-422) Lớn nhất 500k Xung/Giây Đầu I/O: Dùng cho điều khiển |
Lệnh | Điều khiển động cơ Cài đặt vị trí /Cài đặt lực/Chế độ chờ Cài đặt lệnh Khoản trắng/Nhảy/Nếu/Xem Biểu đồ Hiển thị biểu đồ màu/Xóa biểu đồ /Điểm Hold/Đánh giá Chế độ lưu Bắt đầu đo/Dừng đo Ngõ ra I/O Dạng số Thông số động cơ Gia tốc/Tốc độ Đường biểu diễn Chèn trên/Chèn dưới/Xóa đường Căn kỹ thuật số X/Y |
Các thiết bị ngoại vi | |
Đầu đọc mã vạch (USB) | Quét đối tượng |
---|---|
Thẻ nhớ SD | Dữ liệu đo ・Biểu đồ sẽ được lưu vào(CSV) |
GIAO TIẾP Chỉ có thể lắp đặt thêm một tùy chọn duy nhất |
|
USB | Giao tiếp USB |
---|---|
ETN | Giao tiếp Ethernet (tùy chọn) |
ODN | Giao tiếp DeviceNet (tùy chọn) |
CCL | Giao tiếp CC-Link (tùy chọn) |
EIP | Giao tiếp Ethernet/IP (tùy chọn) |
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT CHUNG | |
Điện áp nguồn cấp | DC 24 V(±15%) |
---|---|
Công suất tiêu thụ | 20 W typ. |
Điều kiện hoạt động | Nhiệt độ hoạt động:-10〜+40℃ Lưu giữ:-20〜+60℃ Độ ẩm: 85% RH hoặc thấp hơn (không ngưng tụ) |
Kích thước | 218(W)x 140(H)x 87(D) mm (không bao gồm các phần nhô ra) |
Khối lượng | Xấp xỉ 1.8kg |
Chứng chỉ CE marking | EMC Directives EN61326-1 |
ĐÍNH KÈM | |
Power connector | 1 |
---|---|
Power connector lever | 1 |
Load cell connector | 1 | SD card 16 GByte | 1 |
Operation manual | 1 |
Jumper wire | 2 |
Power cable with ferrule terminals 3 m | 2 |
Guide rail | 1 |
DeviceNet connector (when DeviceNet option is installed) | 1 |
CC-Link connector (when CC-Link option is installed) | 1 |
Option
Mã | ODN | Giao tiếp DeviceNet |
---|---|
CCL | Giao tiếp CC-Link |
EIP | Giao tiếp Ethernet/IP |
ETN | Giao tiếp Ethernet |
Phụ kiện tùy chọn
Mã | |
CA10-USB | USB Cable( A-microB type) 1.2 m |
---|---|
PFA-ST | đứng (VESA 100/75 compliant) |
PFA-CONV-MIT | Khối định danh |
PAF-CONV-PAN | Khối định danh |
PFA-CONV-SIE | Khối định danh |
PFA-CONV-TAM | Khối định danh |
PFA-CONV-YAS | Khối định danh |
CN71 | Đầu nối CC-Link |
CND01 | Đầu nối DeviceNet |
SD16G | Thẻ nhớ SD 16 GByte |
SD32G | Thẻ nhớ SD 32 GByte |
Structure of product code
Structure of optional cable
Xin lưu ý rằng có thể có những khác biệt riêng về tông màu trên các thiết bị hiển thị như đèn LED, ống màn hình huỳnh quang và các màn hình LCD do quá trình sản xuất hoặc lô sản xuất khác nhau.
Tải xuống
Catalog sản phẩm(PDF)
|
⇒Tải về các tài liệu | |
---|---|---|
Hướng dẫn vận hành(PDF)
|
||
Kích thước ngoài
|
DXF
(ZIP) |
|
PDF
|
||
Các công cụ hỗ trợ
|
||
Phần mềm
|