Đặc điểm nổi bật

Loại thép đặc biệt với độ cứng cao, việc chống mài mòn được cải thiện rất nhiều.
Phù hợp với các ứng dụng tốc độ cao!

● Dải đo 2 kN / 5 kN
● Vật liệu chế tạo: Thép hợp kim nhôm đặc biệt
● Loại cảm biến đo lực nén nhỏ gọn với đường kính 21 mm, chiều cao 10 mm
● ULS-FG: đi kèm tấm gá

Đặc tính kỹ thuật

Dòng ULS-2KN, ULS-2KN-FG,
ULS-5KN, ULS-5KN-FG
Dải đo định mức (R.C.) 2 kN, 5 kN
Điện áp đầu ra (R.O.) Xấp xỉ 1 mV/V
Quá tải an toàn 150% R.C.
Cân bằng Zero ±10% R.O.
Hệ số phi tuyến ULS:0.5% R.O. hoặc nhỏ hơn
ULS-FG:1.0% R.O. hoặc nhỏ hơn
Độ trễ ULS:0.3% R.O. hoặc nhỏ hơn
ULS-FG:0.5% R.O. hoặc nhỏ hơn
Hệ số lặp lại 0.1% R.O. hoặc nhỏ hơn
Khoảng bù nhiệt độ 0 to +50℃
Khoảng nhiệt độ an toàn 0 to +60℃
Nhiệt độ ảnh hưởng đến zero 0.5% R.O./10℃ hoặc dưới
Nhiệt độ ảnh hưởng đến dải
đo (span)
0.5% R.O./10℃ hoặc dưới
Điện trở ngõ vào Xấp xỉ 350 Ω
Điện trở ngõ ra Xấp xỉ 350 Ω
Điện áp kích thích khuyến cáo 2.5 V
Điện áp kích thích tối đa 5 V
Trở kháng cách ly (DC50V) 1000 MΩ hoặc hơn
Dây φ3 4-Dây bọc dẫn có chia màu.
Chiều dài 2 m
Đầu cuối bọc chì 5 dây.
Mã màu dây +EXC: Đỏ
+SIG: Xanh lá
-EXC: Trắng
-SIG: Đen
Nối mass: Vàng
Vật liệu Load cell Thép hợp kim nhôm đặc biệt
Độ biến dạng ở mức 2kN, 2kN-FG: 0.025 mm
5kN, 5kN-FG: 0.040 mm
Tần số tự nhiên 2kN, 2kN-FG: 98 kHz,
5kN, 5kN-FG: 102 kHz
Khối lượng 2kN: 20 g, 2kN-FG: 35 g
5kN: 20 g, 5kN-FG: 35 g

Kích thước ngoài



Download

Catalog sản phẩm(PDF)
⇒Tải về các tài liệu
Hướng dẫn vận hành(PDF)
Kích thước ngoài
DXF
(ZIP)
PDF
Các công cụ hỗ trợ
Phần mềm