Dòng sản phẩm
GRIP MASTER là một công cụ để định lượng lực kẹp trong gia công kim loại, đồng thời đo lường và quản lý quá trình gia công kim loại ổn định.
Lực kẹp của mũi khoan hay sản phẩm có thể được quản lý đúng cách, bảo trì định kỳ các công cụ máy móc, cải thiện chất lượng gia công.
Có rất nhiều đầu dò cảm biến từ φ4 đến φ32, bên cạnh đó là các chức năng khác nhau như chức năng lưu trữ đảm bảo quản lý dễ dàng lực kẹp.
An toàn và dễ kiểm tra với lực kẹp được định lượng
Có thể dễ dàng kiểm tra lực kẹp của ngàm kẹp dụng cụ bằng cách chèn và kẹp đầu dò cảm biến vào ngàm kẹp dụng cụ.
Bạn có biết rằng ngàm kẹp dụng cụ cũng có tuổi thọ?
Không có nghĩa là lực kẹp sẽ luôn bằng nhau, ngay cả khi dụng cụ được gá như thông thường.
Lực kẹp của giá đỡ dụng cụ thay đổi theo thời gian do hao mòn và sử dụng quá mức. Đặc biệt, lực kẹp của mâm cặp thủy lực giảm dần theo thời gian tùy thuộc vào cách sử dụng.
Vì thế, nếu không đủ lực kẹp, sẽ làm giảm độ chính xác gia công và có thể gây hư hỏng cho sản phẩm, làm giảm năng suất rất nhiều.
■Bằng việc kiểm tra lực kẹp của ngàm giữ, bạn có thể…
1) Kiểm tra nếu đủ lực tác động lên ngàm giữ
2) Phát hiện sự xuống cấp của ngàm giữ dụng cụ trước khi xảy ra
▼
■ Ngăn chặn thiệt hại và các vấn đề trong quá trình gia công kim loại!
Một loạt các dòng sản phẩm cảm biến thăm dò
Hỗ trợ từ φ4 đến φ32
Thích hợp cho ngàm kẹp thủy lực
Lực kẹp dụng cụ và gá đỡ sản phẩm có thể được kiểm tra thường xuyên để duy trì độ chính xác.
Không cần hiệu chuẩn
Thông tin của cảm biến được lưu trữ trong bộ nhớ của đầu dò cảm biến.
Không cần nhập thông tin hiệu chuẩn mỗi lần thay đầu dò cảm biến
Dễ dàng lưu trữ dữ liệu bằng cách nhấn “SAVE”
Dữ liệu đo lường sẽ được lưu trữ theo ngày và thời gian khi nút “SAVE” được nhấn.
Dữ liệu đã lưu có thể xuất một cách dễ dàng qua máy tính bằng kết nối USB.
Kèm theo hộp đựng.
Đặc điểm kỹ thuật
|UGM:Cảm biến thăm dò|GM400:Bộ hiển thị|
UGM:Cảm biến thăm dò(φ4, φ6, φ8, φ10, φ12, φ16) | |||||||||
Dòng | UGM-D04 | UGM-D05 | UGM-D06 | UGM-D07 | UGM-D08 | UGM-D10 | UGM-D12 | UGM-D16 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đường kính | 4 mm |
5 mm |
6 mm |
7 mm |
8 mm |
10 mm |
12 mm |
16 mm |
|
Rated capacity (Grip pressure) | 140.4 Mpa |
79.6 Mpa |
124.3 Mpa |
106.6 Mpa |
93.3 Mpa |
101.6 Mpa |
83.8 Mpa |
91.8 Mpa |
|
Rated capacity(Grip force)*1 | 10 kN |
20 kN |
40 kN |
60 kN |
|||||
Mô men giữ được tính theo R.C*2 | 15.0 Nm |
18.8 Nm |
45.0 Nm |
52.5 Nm |
60.0 Nm |
150.0 Nm |
180.0 Nm |
360.0 Nm |
|
Sensing length | 17 mm |
24 mm |
25.6 mm | 37.6 mm | 38 mm |
39 mm |
|||
Quá tải an toàn tối đa | 120% R.C. | ||||||||
Mức nhiệt độ an toàn | +10 đến +40℃ | ||||||||
Cáp | φ3 Cáp bọc 1.5 m đã gồm đầu nối | ||||||||
Vật liệu | Cảm biến thăm dò: Thép không gỉ, Vỏ: Nhựa Polyacetal (không thể tháo) |
||||||||
Khối lượng (không gồm dây) | xấp xỉ 100 g | xấp xỉ 120 g | xấp xỉ 150 g | xấp xỉ 220 g |
UGM:Cảm biến thăm dò (φ20, φ25, φ32) | ||||
Dòng | UGM-D20 | UGM-D25 | UGM-D32 | |
---|---|---|---|---|
Đường kính | 20 mm | 25 mm | 32 mm | |
Rated capacity(Grip pressure) | 108.5 Mpa | 83.0 Mpa | 86.5 Mpa | |
Rated capacity(Grip force)*1 | 100 kN | 150 kN | 200 kN | |
Mô men giữ được tính theo R.C*2 | 750.0 Nm | 1406.3 Nm | 2400.0 Nm | |
Sensing length | 44 mm | 69 mm | ||
Quá tải an toàn tối đa | 120% R.C. | |||
Mức nhiệt độ an toàn | +10 to +40℃ | |||
Cáp | φ5 Cáp bọc 1.5 m đã gồm đầu nối | |||
Vật liệu | Cảm biến thăm dò: Thép không gỉ, Vỏ: Nhựa Polyacetal (không thể tháo) |
|||
Khối lượng (chưa gồm cáp) | Xấp xỉ 360 g | Xấp xỉ 800 g | Xấp xỉ 1000 g |
*1 Grip Force (N) = Grip Pressure (Pa) × (Radiuss (m) × Sensing Length (m)) / 3
*2 Slip Torque (N·m) = Grip Force (N) × 3 × Radius (m) × Friction Coefficient (0.25)
GM400 : bộ hiển thị | |
Analog | |
---|---|
A/D converter | 80 times/sec. |
Hiển thị | |
Bộ hiển thị | àn hình LCD đen trắng 128×64 dot |
Display value | 2 decimal places + sign |
Display contents | Switchable numeric display (grip pressure / grip force / slip torque) |
Bộ ghi | |
Chức năng ghi | Thực hiện Ghi khi nhấn [SAVE] |
Phương tiện lưu trữ | Bộ nhớ nội |
Phương thức ghi | Dạng chữ trong file CSV |
Dữ liệu đã ghi | Thông tin, số hiệu cảm biến, ngày và giờ, giá trị hiển thị/đọc (Mô men và lực kẹp), đơn vị, và nhiệt độ |
Số lượng dữ liệu ghi | Số lượng dữ liệu ghi lên đến 8,000 dữ liệu |
Hold | |
Chế độ Hold : Giữ mẫu/ Giữ đỉnh | |
Giao diện | |
Giao diện USB | |
Vận hành chung | |
Nguồn nội | Pin nguồn kiềm AA hoặc pin hydride kim loại niken (4 cái) |
Nguồn ngoại | Nguồn chuyên dụng cho 100 V AC (bán rời) |
Thời gian vận hành liên tục | Xấp xỉ 30 giờ (khi đèn nền tắt) |
Điều kiện hoạt động | Nhiệt độ: -10 đến +40 ℃ Độ ẩm: 80% RH hoặc thấp hơn (không có sương) |
Các kích thước | 86(W)×132(H)×30(D) mm (Không bao gồm các phần kết nối) |
Khối lượng: | Xấp xỉ 290 g (Bao gồm khối lượng pin xấp xỉ 95 g) |
Kèm theo | |
Pin AA alkaline…4, Hướng dẫn vận hành…1 | |
Tùy chọn phụ kiện | |
AP0516: Bộ chuyển đổi AC đặc biệt (cho AC 100 V) CA81-USB: Cáp USB 1.8 m miniUSB-cho máy tính |
Xin lưu ý rằng có thể có những khác biệt riêng về tông màu trên các thiết bị hiển thị như đèn LED, ống màn hình huỳnh quang và các màn hình LCD do quá trình sản xuất hoặc lô sản xuất khác nhau.
Tải xuống
Catalog sản phẩm(PDF)
|
⇒Tải về các tài liệu | |
---|---|---|
Hướng dẫn vận hành(PDF)
|
||
Kích thước ngoài
|
DXF
(ZIP) |
|
PDF
|
||
Các công cụ hỗ trợ
|
||
Phần mềm
|