Tổng quan thiết bị
F160 is a weighing controller ideal for the use in a limited space such as the inside of a control panel. In addition to a high-accuracy amplifier with extremely low drift installed, various high-specification functions such as high-speed sampling, and the weighing sequence function and control input-output which are convenient for automatic weighing machines, are packed into a compact body.
Kích thước nhỏ gọn có thể thực sự tích hợp vào bảng điều khiển
67 (W) × 185 (H) × 120 (D) mm
Lấy mẫu siêu tốc và độ phân giải màn hình cao
Chuyển đổi A/D siêu tốc và khả năng xử lý kỹ thuật số mạnh mẽ 1000 lần/giây ..
Độ phân giải màn hình cao 1/10.000 được đảm bảo cho tất cả các phạm vi ngõ vào. (Nội bộ 1/40.000)
Độ trượt siệu thấp
Độ trượt Zero 0,1 μV/°C được phát hiện bằng bộ khuếch đại đầu có độ chính xác cao cho loadcell. (Giá trị tiêu biểu [Typ]: 0,08 μV/°C)
Giao diện lý tưởng để kết nối với PLC
Được trang bị với bộ hiển thị nhỏ và các phím cài đặt
Thiết bị có thiết kế nhỏ gọn, nhưng đã gồm phần hiển thị và các phím cài đặt được trang bị để kiểm tra, theo dõi giá trị hiển thị và cài đặt.
(Cài đặt từ máy chủ như PLC được thực hiện bằng cách lắp thêm tùy chọn giao diện kết nối.)
Chức năng cân tuần tự
Cổng nhập và xuất chỉ có thể được kiểm soát trực tiếp bằng cách chọn phương thức cân.
Cân siêu tốc và dây chuyền điều khiển hệ thống, không bị ảnh hưởng bởi thời gian lệnh PLC.
Chức năng tự bù trừ hỗ trợ trong việc cân
-Tự động bù rớt tự do(nguồn cấp không ổn định): Biến động tự do thực tế là một trong những yếu tố chính của sai số cân được tự động bù.
-Bám Zero: Độ trôi điểm zero từ từ và dịch chuyển điểm zero do biến động nhiệt độ được tự động bù.
Bộ lọc mạnh mẽ có thể lựa chọn được đặc tính
Trang bị bộ lọc thông thấp Bessel để loại bỏ các rung động cơ học và bộ lọc trung bình chuyển động để ngăn trôi giá trị trọng lượng.
Thanh lắp cho phép gắn thiết bị theo chiều ngang hoặc dọc.
Khối kết nối đầu cuối dạng 2 mảnh có thể tháo rời
Một khối kết nối đầu cuối loại vít, tiết kiệm không gian được sử dụng cho phần kết nối loadcell. Khối đầu cuối thuộc loại hai mảnh cho phép tháo rời khỏi thiết bị chính.
Thông số kỹ thuật
Phần Analog|Phần cài đặt|Phần I/O|Phần hiển thị|Vận hành chung|Kèm theo
Phần Analog | |
Điện áp kích thích | DC 10 V±5%, dòng điện ngõ ra trong vòng 120 mA Cảm biến điều khiển (Có thể kết nối song song tối đa bốn loadcells 350.) |
---|---|
Zero adjustment range | Dải hiệu chuẩn Zero đến xấp xỉ 2 mV/V ( Tự động điều chỉnh bởi tính toán số) |
Dải hiệu chuẩn Gain | 0.3 đến 2.0 mV/V ( Tự động điều chỉnh bởi tính toán số) |
Dải tín hiệu ngõ vào | 0.0 to 2.0 mV/V |
Độ nhạy ngõ vào thấp nhất | 0.3 μV/lần đếm |
Độ chính xác |
Phi tuyến tính: trong khoảng 0.01% FS (Typ 0.005%/FS Nhiệt độ bình thường) Độ trượt Zero: trong khoảng 0.1 μV/°C RTI (Typ: 0.08 μV/°C) Độ trượt Gain: trong khoảng 15 ppm/°C (Typ: 7 ppm/°C) |
Bộ lọc Analog | Bộ lọc thông thấp Bessel (-12 dB/oct.) Tần số cắt 2/ 4/ 6/ 8 Hz |
A/D converter | Tốc độ chuyển đổi A/D: 1000 lần/s. Độ phân giải: 24 bit (nhị phân) |
Phần cài đặt | |
Thông số cài đặt | ● Final/ Set point 1/ Set point 2/ Bù (CPS)/ Quá/ Dưới/ Giới hạn trên/ Giới hạn dưới/ Gần Zero/ Đặt giá trị bì ● So sánh thời gian không được phép / Thời gian chuẩn đoán / Thời gian ngõ ra hoàn chỉnh / Điều chỉnh thời gian cấp liệu / Tự động căn Zero / Thời gian chuẩn đoán / Hệ số bù trừ tự động / Số lần bù trung bình tự động khoảng không ổn định / bộ lọc bù không ổn định tự động ● So sánh trên / dưới/ So sánh giới hạn trên / dưới / So sánh gần Zero / Chế độ kiểm soát Cấp / xả / Khối lượng bì đặt trước / Tự động bù rớt tự do / Chế độ ngõ ra hoàn chỉnh / Chế độ so sánh trên / dưới/ Chế độ so sánh giới hạn trên / Dưới / Dấu hiệu khối lượng tịnh quá trình xả ● Bộ lọc kỹ thuật số / Phát hiện chuyển động (chu kỳ) / Phát hiện chuyển động (vùng) / Bám Zero (chu kỳ) / Bám zero (vùng) / Bộ lọc analog / Bộ lọc trong điều kiện ổn định / Chế độ phát hiện chuyển động / Tùy chọn cài đặt (None, BCD, CC-Link ) / Lựa chọn SI / FG / N ● Cân bằng trọng lượng / Công suất / Phân chia tỷ lệ tối thiểu / Quá Tịnh/ Quá Tổng / Giá trị qui định trả về Zero / Vị trí thập phân / Gia tốc trọng lực / Khóa Giá trị hiệu chuẩn (LOCK PHẦN MỀM) / Khóa giá trị cài (PHẦN MỀM) ● So sánh đơn giản / Lựa chọn chế độ trình tự / Điều chỉnh cấp liệu trong chế độ trình tự / Kiểm tra gần bằng Zero trong chế độ trình tự / Kiểm tra giá trị trọng lượng trong chế độ trình tự ● Lựa chọn ngõ ra điều khiển ngoại vi 0 / Lựa chọn ngõ ra điều khiển ngoại vi 1 / Lựa chọn ngõ ra điều khiển ngoại vi 2 / Lựa chọn ngõ ra điều khiển ngoại vi 3 / Lựa chọn ngõ ra điều khiển ngoại vi 4 / Lựa chọn ngõ ra điều khiển ngoại vi 5 / Lựa chọn ngõ ra điều khiển ngoại vi 6 ● Lựa chọn ngõ vào điều khiển ngoại vi 0 / Lựa chọn ngõ vào điều khiển ngoại vi 1 / Lựa chọn ngõ vào điều khiển ngoại vi 2 / Lựa chọn ngõ vào điều khiển ngoại vi 3 / Lựa chọn ngõ vào điều khiển ngoại vi 5 ● Trừ bì / Đặt lại Bì / Trả về zero / Đặt lại trả về Zero / Bắt đầu tuần tự / Dừng tuần tự / Xóa lỗi tuần tự ● Hiệu chuẩn Zero / Hiệu chuẩn tải thực tế / Hiệu chuẩn đầu vào tương đương (giá trị ngõ ra định mức) / Mật khẩu |
---|
Chọn I/O | |
Tín hiệu ngõ ra ngoại vi (7) |
Mỗi ngõ ra điều khiển có thể được chọn trong phần cài đặt. Gần Zero, SP1, SP2, SP3, thiếu, Go, Quá, Hoàn thành, Thông thường TẮT, Giới hạn dưới, Giới hạn trên, Ổn định, Báo trọng lượng, Lỗi trình tự, Lỗi điểm cuối, Đang hoạt động (RUN), Đồng hồ (trong khoảng một- hai chu kỳ) Ngõ ra open collector của Transitor (loại chìm) BẬT khi transitor BẬT Vce = 30 V (Tối đa), Ic = 50 mA (Tối đa) |
---|---|
Tín hiệu ngõ vào Ngoại vi (5) |
Mỗi ngõ vào điều khiển có thể được lựa chọn trong phần cài đặt. Đặt lại điểm Zero, Trả về Zero, Trừ Bì, Đặt lại Bì, Giữ hoặc Chuẩn đoán, Cấp / xả, bắt đầu trình tự, dừng trình tự, không chức năng BẬT khi ngắn mạch với tiếp điểm COM. (Loại tiếp điểm khô) |
Giao diện | SIF: Giao diện nối tiếp 2 dây SI / F (Tiêu chuẩn) TĐây là giao diện nối tiếp ngõ ra đơn giản để kết nối máy in do UNIPULSE sản xuất, màn hình ngoại vi, v.v. BCO: Giao diện ngõ ra dữ liệu song song BCD(Tùy chọn) Transmits weight data to a PLC or other BCD devices. Truyền dữ liệu khối lượng đến PLC hoặc các thiết bị BCD khác. CCL: giao diện CC-Link (Tùy chọn) Giao diện bus nối tiếp để kết nối với PLC. |
Phần hiển thị | |
Hiển thị đơn vị | Chiều cao ký tự 8 mm Đèn LED đỏ 7 đoạn, 6 chữ số |
---|---|
Giá trị đo được | 5 chữ số: -99999 đến +99999 |
Chấm thập phân | 0, 0.0, 0.00, 0.000 |
Display frequency | 25 lần/giây. (Tốc độ của hệ thống 1000 lần/giây.) |
Vận hành chung | |
Điện áp nguồn | DC 24 V(15%) |
---|---|
Công suất tiêu thụ | 10 W (Tối đa) |
Điều kiện vận hành | Nhiệt độ: Vùng nhiệt độ vận hành -10℃ đến +40℃ Nhiệt độ lưu trữ -20℃ đến +80℃ Độ ẩm: 85% RH hoặc thấp hơn (không tạo hơi) |
Kích thước | 67 (W) × 185 (H) × 120 (D) mm (không bao gồm các phần lắp thêm) |
Khối lượng | Xấp xỉ 1.2 kg |
Kèm theo | |
Đầu nối điều khiển tin hiệu I/O | 1 |
---|---|
Dây nối | 2 |
Gá lắp phần thân (Đã lắp cùng thiết bị.) | 2 |
Hướng dẫn vận hành | 1 |
Đầu nối ngõ ra BCD (với tùy chọn BCD ) | 1 |
Đầu nối cho CC-Link (Với tùy chọn CC-Link ) | 1 |
Option
Model | |
BCO | BCD Giao diện ngõ ra dữ liệu song song |
---|---|
CCL | Giao diện CC-Link |
Số tùy chọn có thể lắp | 1 |
\Tùy chọn phụ kiện
Model | |
CN20 | 57 đầu 14p đầu nối cho thiết bị ngoại vi I/O |
---|---|
CN51 | BCD Đầu nối ngõ ra |
CN71 | Đầu nối CC-Link |
CN80 | Đầu nối Analog I/O |
Xin lưu ý rằng có thể có những khác biệt riêng về tông màu trên các thiết bị hiển thị như đèn LED, ống màn hình huỳnh quang và các màn hình LCD do quá trình sản xuất hoặc lô sản xuất khác nhau.
Download
Catalog sản phẩm(PDF)
|
⇒Tải về các tài liệu | |
---|---|---|
Hướng dẫn vận hành(PDF)
|
||
Kích thước ngoài
|
DXF
(ZIP) |
|
PDF
|
||
Các công cụ hỗ trợ
|
||
Phần mềm
|