Product outline
Giới thiệu
F350 là một bộ hiển thị số có khả năng tiếp nhận đầu vào cho hai kênh của cảm biến loại đo biến dạng. Được trang bị các chức năng tính toán, chẳng hạn như ch1 + ch2, ch1-ch2, F350 lý tưởng cho các phép đo tổng, chênh lệch, cân bằng và các phép đo tải khác.
2 kênh ngõ vào
Các tính toán và chuẩn đoán có thể được thực hiện cho 2giá trị ngõ vào của cảm biến loại đo biến dạng (strain gauge). Giá trị tính toán được hiển thị trên màn hình chính và các giá trị đầu vào ch1 và ch2 được hiển thị trên màn hình phụ.
Chức năng tính toán
● ch1 + ch2: Giá trị kênh 1 và giá trị kênh 2 được cộng vào.
● ch1 – ch2: Giá trị kênh 2 bị trừ ra từ giá trị kênh 1.
● |ch1 ? ch2|: Giá trị khác nhau tuyệt đối giữa kênh 1 và kênh 2 đước tính toán.
● Chọn High: Giữa kênh 1 và kênh 2 giá trị nào lớn hơn sẽ được chọn.
● Chọn Low: Giữa giá trị kênh 1 và kênh 2 giá trị nào nhỏ hơn sẽ được chọn.
9 điểm ngõ ra chuẩn đoán được trang bị
● Giá trị tính toán: HI, OK, LO
● Giá trị kênh 1: HI, LO, báo động ngõ ra
● Giá trị kênh 2: HI, LO, báo động ngõ ra
Tốc độ lấy mẫu nhanh vào khoảng 3000 lần/s với mỗi kênh
Bao gồm CPU tốc độ cao cho phép xử lý từ đầu vào cảm biến đến đầu ra với tốc độ 3000 lần / giây, F350 chụp các điểm cần thiết một cách đáng tin cậy. (Tốc độ có thể được chuyển thành 300 lần / giây.)
Điểm Zero số & điểm Offset số
Giá trị hiển thị có thể trả về 0 chỉ với thao 1 thao tác nhấn. F350 cũng được trang bị chức năng bù, trừ một khoảng giá trị so với giá trị hiển thị. Chức năng này thuận tiện trong trường hợp không thể thiết lập điều kiện không tải hoặc cần offset.
Ngõ ra giám sát dạng Analog
Điện áp tỷ lệ với tín hiệu đầu vào, rất hữu ích để ghi bằng thiết bị nhận, v.v., có thể là đầu ra trên mỗi kênh.
Chức năng so sánh giới hạn HI / LO với độ trễ
Thời gian mà tại đó so sánh giới hạn HI / LO được thực hiện có thể được cung cấp với một biên chuẩn. Chức năng này có hiệu quả để ngăn chặn nhiễu, v.v.
Biểu đồ thời gian ngõ ra giới hạn HI và LO (giá trị tính toán) Chỉ có ngõ ra HI và LO được thực hiện trong kênh 1 và kênh 2
Chức năng Giữ
F350 được trang bị chức năng giữ các giá trị được tính toán (Mẫu, Đỉnh, Thung lũng, Trung bình). Phần cài đặt có thể cũng được thực hiện bằng Tín hiệu ngoại vi.
Ví dụ 1) Giữ mẫu
Ví dụ 2) Giữ tất cả vùng
Ví dụ 3) Thiết bị ngoại chọn vùng giữ trung bình
Ví dụ ứng dụng
Tải và áp suất được kiểm soát ở tốc độ cao với độ chính xác cao.
Specifications
Phần Analog|Phần hiển thị|Phần cài đặt|Tín hiệu ngoại vi|Vận hành chung|Kèm theo
Phần Analog |
|
Số lượng cảm biến đầu vào | 2 đầu vào(ngõ vào cảm biến biến dạng) |
---|---|
Sensor excitation | Cảm biến kích thích DC 10 V, 2.5 V ±5% (Tùy thuộc vào cài đặt.), Dòng đầu ra: trong vòng 60 mA (tổng 2 kênh) |
Vùng tín hiệu ngõ vào | -3.0 đến +3.0 mV/V |
Accuracy | Độ chính xác Phi tuyến tính: trong vòng 0,02%/FS ±1 chữ số (ở đầu vào 3.0 mV/V) Trượt Zero: trong khoảng 0.5 μV/℃ RTI Trượt Gain: trong vòng 0.01%/℃ |
Tốc độ chuyển đổi A/D | Tốc độ chuyển đổi A/D: Có thể lựa chọn từ 3000 lần/giây. và 300 lần/giây. Độ phân giải: 24 bit (nhị phân), 1/10000 tương ứng với 1 mV/V |
Analog filter | Bộ lọc Analog Bộ lọc thông thấp (-6 dB / oct.), Có thể chọn ở 3 Hz, 30 Hz, 300 Hz, 1 kHz |
Analog monitor output | Đầu ra giám sát analog Mức ngõ ra: đầu vào đo biến dạng là khoảng. 2 V trên 1 mV/V Điện trở tải: 2 KΩ hoặc hơn |
Phần hiển thị |
|
Display unit | Hiển thị đơn vị Màn hình chính: Chiều cao ký tự 14,6 mm, Hiển thị số bằng đèn LED xanh 7 đoạn (6 chữ số) Màn hình phụ: Chiều cao ký tự 8 mm, Hiển thị số bằng LED xanh 7 đoạn (5 chữ số) |
---|---|
Indicated value | Giá trị được hiển thị Màn hình chính: 6 chữ số, ± 8.8.8.8.8, -99999 đến +99999, Dấu: Dấu trừ trên chữ số có nghĩa nhất |
Display frequency | Hiển thị trạng thái HI/OK/LO/PEAK/HOLD/HI(ch1)/LO(ch1)/HI(ch2)/LO(ch2) |
Status display | HI/OK/LO/PEAK/HOLD/HI(ch1)/LO(ch1)/HI(ch2)/LO(ch2) |
Phần cài đặt | |
Setting item |
Mục cài đặt Cài đặt công việc (so sánh): Giá trị tính toán Giới hạn HI / Giá trị tính toán Giới hạn LO / ch1,2 Giới hạn HI / ch1,2 Giới hạn LO Cài đặt công việc (So sánh/Giữ) Chọng chức năng So sánh/ Gần Zero / Độ trễ / Chọn tính toán chức năng giữ / Thời gian phát hiện / Số mẫu trung bình Cài đặt hệ thống (tính toán / thao tác chung): Chọn chức năng MD / SI / F / Tần số màn hình Cài đặt hệ thống ( Kênh hoạt động): Bộ lọc kỹ thuật số / Bộ lọc Analog / Chế độ đồng bộ ZT / D / Z / Chọn tốc độ chuyển đổi A / D Cài đặt hiệu chuẩn (hiệu chỉnh kênh): Chọn chức năng hiệu chỉnh / Hiệu chỉnh Zero / Hiệu chuẩn đầu vào theo dải đo / Hiệu chuẩn tải thực tế / Độ lệch kỹ thuật số / Giới hạn trả về zero kỹ thuật số / Báo giới hạn HI / Báo giới hạn LO Cài đặt hệ thống (Tùy chọn BCO): |
---|---|
Hold section | Chọn Giữ Lấy mẫu, Đỉnh, Đáy, Trung bình Cài đặt Giữ ( Tất cả các phần・Tín hiệu ngoại・Tín hiệu ngoại+thời gian) |
Tín hiệu ngoại vi | |
Tín hiệu ngoõ vào ngoại (4) |
Điều khiển vũng Giữ/ Thả giữ/ Trả về zero 1/ trả về zero 2 Mạch tiếp điểm khô (dạng chân chung (-)), Ic = 10 mA hoặc ít hơn |
---|---|
Tín hiệu ngõ ra ngoại vi (11) |
“(11) So sánh giới hạn HI/LO (HI(Tính toán)・OK(tính toán)・LO(tính toán)・HI(ch1) ・LO(ch1)・ HI(ch2)・LO(ch2))/ báo(ch1)/ báo(ch2)/ Hoàn tất giữ/ Chạy” Ngõ ra open-collector (dạng chìm), Vceo = 30 V(tối đa), Ic = 30 mA (tối đa) |
Giao diện |
SIF: 22-dây giao diện dạng nối tiếp 232: Giao tiếp RS-232C (tùy chọn) BCO: Giao diện BCD ngõ ra dữ liệu song song (Tùy chọn) D3V: Ngõ ra chuyển đổi điện áp D/A (3 ch) (Tùy chọn) DAV: Ngõ ra chuyển đổi điện áp D/A (tùy chọn) DAI: Ngõ ra chuyển đổi dòng điện D/A (tùy chọn) |
Vận hành chung | |
Điện áp nguồn | AC 100 V đến 240 V (+10% -15%) (nguồn điện tự do) 50/60 Hz |
---|---|
Năng lượng tiêu thụ | 6 W typ. |
Điều kiện hoạt động | Nhiệt độ hoạt động: -10 đến +40℃, Nhiệt độ cất giữ: -40 đến +80℃ Độ ẩm: 85%RH hoặc thấp hơn (không tạo hơi) |
Kích thước | 96 (W) × 96 (H) × 138 (D) mm (Không bao gồm các phần lồi) |
Kích thước cắt bản điện | 92×92+1-0 mm |
Khối lượng | xấp xỉ 1.0 kg |
Dấu chứng nhận CE | EMC trực tiếp: EN61326-1 Tiêu chuẩn an toàn: EN61010-1, EN62311 |
Kèm theo | |
Cáp nguồn AC (điện áp 125V) 3 m* | 1 |
---|---|
Đầu chuyển jack nguồn AC | 1 |
FCN giắc cắm I/O nối tiếp (có vỏ) | 1 |
Dây lõi Ferrite | 2 |
Giắc cắm BCD ngõ ra (khi tùy chọn BCD được xác nhận) | 1 |
Dụng cụ (khi bộ chuyển đổi D/A(3 ch) được chọn) | 1 |
Tua vít nhỏ (khi tùy chọn bộ chuyển đổi D/A được chọn) | 1 |
Hướng dẫn vận hành | 1 |
* Dây đầu nguồn AC kèm theo được dành cho nguồn điện AC 100 V theo chuẩn Nhật Bản.
Tùy chọn phụ kiện
Dòng | |
CA372-I/O | CA372-I/O Cáp với Đầu nối FCN 3 m |
---|---|
CAAC3P-B3 | Cáp nguồn AC 3 m |
CAAC3P-CEE7/7-B2 | Cáp nguồn AC (Điện áp: 250 V) 2 m |
CN3P-2P | cáp chuyển 3P-2P cho nguồn AC |
CN34 | D-sub9p giắc cắm cho RS-232 |
CN50 | Giắc cắm I/O nối tiếp FCN (có nắp đậy) |
CN51 | Giắc cắm ngõ ra BCD |
CN55 | Giắc cắm ngõ ra BCD (có nắp) |
CN73 | Giắc cắm chuyển đổi D/A (3 ch) |
CN81 | Giắc cắm Analog I/O |
DTC2-PSL | Khung vỏ TM350 |
GMP96×96 | Gioăng cao su |
TSU01 | Thiết bị chống sét |
Xin lưu ý rằng có thể có những khác biệt riêng về tông màu trên các thiết bị hiển thị như đèn LED, ống màn hình huỳnh quang và các màn hình LCD do quá trình sản xuất hoặc lô sản xuất khác nhau.
Download
Catalog sản phẩm(PDF)
|
⇒Tải về các tài liệu | |
---|---|---|
Hướng dẫn vận hành(PDF)
|
||
Kích thước ngoài
|
DXF
(ZIP) |
|
PDF
|
||
Các công cụ hỗ trợ
|
||
Phần mềm
|