Tổng quan thiết bị
Thông số kỹ thuật
Phần Analog|Phần cài đặt|Phần I/O|Phần hiển thị|Vận hành chùng|Kèm theo
Phần Analog | |
Điện áp kích thích | DC 10 V±5%, Dòng Ngõ ra: trong khoảng 120 mA, Dạng cảm biến điều khiển (Có thể kết nối song song tối đa bốn loadcells 350 Ω.) |
---|---|
Phạm vi đầu vào tín hiệu | -0.2 to 3.0 mV/V |
Vùng điều chỉnh Zero | -0.2 to 3.0 mV/V Tự động điều chỉnh bằng hoạt động kỹ thuật số. |
Vùng điều chỉnh | Gain Tự động điều chỉnh bằng hoạt động kỹ thuật số. |
Độ chính xác |
Phi tuyến tính: trong khoảng 0.02% FS±1 chữ số (khi 3 mV/V được nhập) Độ trượt Zero: trong khoảng 0.25 μV/°CRTI Độ trượt Gain: trong khoảng 25 ppm/°C |
đổi A/D | Tốc độ bộ chuyển : 100 lần/s. Độ phân giải: 24 bit (nhị phân) |
Bộ lọc Analog | Bộ lọc thông thấp Bessel (-12 dB/oct.) Tần số cắt 2, 4, 6, 8 Hz |
Hiệu chuẩn thứ cấp | Hiệu chuẩn thứ cấp Phương pháp hiệu chuẩn đầu vào tương đương cho phép hiệu chuẩn bằng cách nhập đơn giản vào giá trị định mức của cảm biến mà không áp dụng tải thực tế; Tối thiểu độ phân giải hiệu chuẩn ở hiệu chuẩn thứ cấp (1/1000 ở nhiệt độ phòng) |
Phần cài đặt | |
Phương pháp cài đặt | Đặt bằng thao tác bảng cảm ứng |
---|---|
Bộ nhớ của các giá trị được đặt | ・Giá trị ban đầu: RAM NOV (RAM không biến đổi) ・ Các giá trị khác: RAM C-MOS được hỗ trợ bằng pin lithium (Tuổi thọ bộ nhớ xấp xỉ 7 năm trở lên, thay đổi tùy theo điều kiện hoạt động và môi trường lưu trữ.) ・ Các giá trị cài đặt quan trọng: (hiệu chuẩn, so sánh, cài đặt vận hành, v.v.): RAM NOV (RAM không xóa) |
Bảo vệ giá trị cài đặt | ・ Cài đặt hoạt động có thể bị cấm để ngăn thay đổi do thao tác sai. (LOCK1, LOCK2) |
Mục cài đặt |
・ EACH CODE (Chức năng so sánh: HI-LO COMP) HH, HI, LO, LL ・ EACH CODE (Chế độ so sánh: DIS) FINAL, SP1, SP2, CPS, AFFC, OVER/HI (có thể chọn theo cài đặt), UNDER/LO (có thể chọn theo cài đặt) ・ So sánh Lựa chọn chế độ so sánh, Thời gian không so sánh, thời gian đánh giá, Thời gian xuất tín hiệu ra hoàn hành, Hệ số AFFC, Cps., trung bình Đếm AFFC, Chế độ kiểm soát xả,Xuất tín hiệu hoàn thành, So sánh Quá / Thiếu, Lựa chọn so sánh Hi / lo, So sánh gần Zero, Trọng lượng Bì đặt trước 1, Gần Zero, Trọng lượng Bì đặt trước 2 ・ Vận hành Bộ lọc kỹ thuật số, Bộ lọc tương tự, MD (Chu kỳ), MD (Phạm vi), Freq hiển thị, ZT (Chu kỳ), ZT (Phạm vi), Màu chỉ định, Đèn nền, Chọn hiển thị, Chọn đầu ra Hi / lo, Lock1, Lock3 ・ Đồ thị Chế độ đồ họa, Cấp độ kích, Điểm cuối X, Điểm bắt đầu Y, Điểm cuối Y, Bản vẽ Trọng lượng ・ Hệ thống Khởi tạo, Tự kiểm tra, Mật khẩu, Ngôn ngữ, Khóa hợp lệ / không hợp lệ, Lựa chọn chức năng B4 ・ Hiệu chuẩn ・ Chế độ tuần tự |
Phần I/O | |
Tín hiệu đầu ra bên ngoài | Có thể chọn chế độ so sánh giới hạn HI/LO hoặc chế độ xả cuối cùng tùy thuộc vào cài đặt, đầu ra bộ thu mở Transitor ((Emitter = COM terminal); Đầu ra là LO khi Transitor được BẬT. |
---|---|
Ở chế độ so sánh giới hạn HI / LO | Giới hạn hi-hi, Giới hạn trên, Go, Giới hạn dưới, giới hạn lo-lo, gần Zero, lỗi cân, ổn định |
Ở chế độ Xả cuối cùng | SP1, SP2, SP3, COMP, Giới hạn Trên / Cao, Giới hạn trên / Thấp, gần bằng 0, báo động trọng lượng hoặc lỗi trình tự, ổn định |
Tín hiệu đầu vào ngoại vi | BẬT khi được nối ngắn mạch đến đầu cuối COM bằng tiếp điểm (rơle, công tắc) hoặc không tiếp xúc (transitor, open collector) Trả về Zero, trừ bì, xóa Trừ bì, Giữ hoặc Chuẩn đoán, lựa chọn cấp hoặc xả, chọn hiển thị, chọn mã / phím LOCK, bắt đầu, dừng |
Phần hiển thị | |
Đơn vị hiển thị | mô-đun LCD màu TFT (màn hình hiển thị: 71 (W) x 53 (H) mm, 320 x 240 chấm |
---|---|
Giá trị hiển thị | 5 chữ số, dấu trừ đặt ở số có nghĩa nhất. |
Tối thiểu phân chia | tỷ lệ từ 1 đến 100. |
Điểm thập phân | Chọn từ 88.8.8.8 |
Display frequency | Selectable from 3, 6, 13, 25 times/sec. (system speed 100 times/sec.) |
Quá tải | Đầu vào bộ chuyển đổi A/D trên: “LOAD”; Đầu vào chuyển đổi A/D trừ đi: “LOAD”; Khối lượng tịnh vượt quá khối lượng tịnh định trước: “Quá tải khối lượng tịnh”; Tổng trọng lượng vượt quá tổng trọng lượng đặt trước : “Quá tải khối lượng tổng” |
Đơn vị hiển thị | chọn từ t, kg, g, N. lb, none |
Hiển thị trạng thái |
NET: sáng khi hiển thị giá trị Tịnh. GROSS: Sáng khi hiển thị giá trị tổng. HOLD: sáng khi đang giữ. STAB: sáng khi đang ổn định. ZT: sáng khi đang bám Zero. ZALM: Sáng khi báo Zero bật. NZ: sáng khi Gần Zero. ※1 HH: sáng khi giới hạn hi-hi ON. ※1※3 HI: sáng khi tín hiệu High bật ON. ※1 GO: sáng khi giá trị Low cài trước <= giá trị cân <= giá trị high cài trước. ※1※3 LO: sáng khi giới hạng Low bật ON. ※1 LL: sáng khi giới hạn lo-lo bật ON. ※2※3 SP1: sáng khi giá trị cân cuối-SP1 >= khối lượng tịnh. ※2※3 SP2: sáng khi giá trị cân cuối-trước final >= khối lượng tịnh. ※2※3 SP3: sáng khi giá trị cân cuối-FF >= khối lượng tịnh. ※2※3 COMP: sáng khi tín hiệu dưới khối lượng bật ON. ※2 OVER: sáng khi quá tải bật ON. ※2 UNDER: sáng khi thiếu tải bật ON. ※1 Hiển thị chỉ trong chế độ so sánh giới hạn HI/LO. |
Vận hành chung | |
Điện áp nguồn | AC 100 đến 240 V (+10%, -15%) [nguồn điện tự đo 50/60 Hz] DC 24 V (±15%) (Vui lòng chọn khi đặt hàng) |
---|---|
Công suất tiêu thụ | 4 W typ. |
Điều kiện hoạt động | Nhiệt độ: Hoạt động: -10 đến +40℃; Lưu trữ: -20 đến + 85 ℃ |
Kích thước | 96(W)×96(H)×138(D) mm (Không bao gồm các phần lắp thêm) |
Khối lượng | Xấp xỉ 1.0 kg |
Kèm theo | |
Dây nguồn nguồn AC (điện áp chịu được: 125 V) 3 m | 1 |
---|---|
Tua vít mini(khi tùy chọn DAC được lắp) | 1 |
Cho đầu nối cuối terminal | 1 |
Cáp Jumper | 2 |
FCN Đầu nối I/O nối tiếp (kèm vỏ) | 1 |
BCD đầu nối ngõ ra (khi tùy chọn BCO được lắp) | 1 |
DeviceNet đầu nối (khi tùy chọn DeviceNet được lắp) | 1 |
CC-Link đầu nối (khi tùy chọn CC-Link được lắp) | 1 |
Hướng dẫn vận hành | 1 |
Tùy chọn
Model | |
BCO | Giao diện xuất dữ liệu song song BCD |
---|---|
DAV | Bộ chuyển đổi D/A (Xuất điện áp) |
DAI | Bộ chuyển đổi D/A(Xuất dòng) |
CCL | Giao diện CC-Link |
ODN | Giao diện DeviceNet |
Tùy chọn phụ kiện
Model | |
CA372-I/O | cáp với đầu nối FCN 3 m |
---|---|
CA600-BCDCNV | Đầu nối FCN 32p-57・36p cáp cabtyre 0.3 m |
CA81-232X | miniDIN-D-Sub9p cáp chéo 1.5 m |
CAAC2P-B3 | cáp nguồn AC 3 m |
CAAC3P-CEE7/7-B2 | Cáp nguồn AC (Điện áp chịu được: 250 Vac) 2 m |
CN50 | Đầu nối I/O nối tiếp FCN (kèm vỏ) |
CN51 | Đầu nối xuất BCD |
CN55 | Đầu nối I/O nối tiếp FCN (có kèm vỏ) |
CN60 | Đầu nối DIN 8p tròn cho RS-232C |
CN71 | Đầu nối CC-Link |
CN72 | Double row connector for CC-Link |
CN80 | Đầu nối cuối Analog I/O |
CND01 | Đầu nối DeviceNet |
DTC2-PSL | Case for F600AT |
GMP96×96 | Gioăng cao su |
Xin lưu ý rằng có thể có những khác biệt riêng về tông màu trên các thiết bị hiển thị như đèn LED, ống màn hình huỳnh quang và các màn hình LCD do quá trình sản xuất hoặc lô sản xuất khác nhau.
Tải xuống
Catalog sản phẩm(PDF)
|
⇒Tải về các tài liệu | |
---|---|---|
Hướng dẫn vận hành(PDF)
|
||
Kích thước ngoài
|
DXF
(ZIP) |
|
PDF
|
||
Các công cụ hỗ trợ
|
||
Phần mềm
|