Tổng quan thiết bị
F741-C là một bộ hiển thị cân chống nhiễu cao cấp, nhờ đó có thể thu được các giá trị hiển thị ổn định. Tương thích với một bus trường (PROFIBUS), cũng như ngõ ra nối tiếp và tương tự, thiết bị có thể được kết hợp với nhiều loại thiết bị trong nhà máy.
Thông số kỹ thuật
Phần Analog|Phần cài đặt|Phần I/O|Phần hiển thị|Vận hành chung|Kèm theo
Phần Analog | |
Điện áp kích thích | DC 10 V±5%, Dòng tối đa: trong khoảng 120 mA Điềukhiển dạng cảm ứng ( lên đến 4 loadcell 350 Ω có thẻ kết nối song song.) |
---|---|
Dải tín hiệu ngõ vào | -0.2 to 2.2 mV/V |
Vùng điều chỉnh Zero | Tự động điều chỉnh bằng hoạt động kỹ thuật số 0 to 2.0 mV/V |
Span adjustment range | dải đo Tự động điều chỉnh bằng hoạt động kỹ thuật số 0.3 to 2.0 mV/V |
Độ nhạy ngõ vào thấp nhất | 0.3 μV/lần đếm |
Độ chính xác | Phi tuyến tính: trong khoảng 0.01% FS Độ trượt Zero: trong khoảng 0.2 μV/°C RTI Độ trượt Gain: trong khoảng 15 ppm/°C |
Bộ lọc Analog | Bộ lọc thông thấp Bessel (-12 dB/oct.)Tần số cắt 2 Hz. |
đổi A/D | Tốc độ chuyển: 100 lần/s.(Tốc độ lấy mẫu nội 3200 lần/s.) Độ phân giải quá trình chuyển đổi: 24 bit (nhị phân) |
Độ phân giải hiển thị nhỏ nhất | 1/10000 |
Hiệu chuẩn thứ cấp | Hiệu chuẩn đầu vào tương đương |
Độ phân giải hiển thị tối thiểu cho hiệu chuẩn thứ cấp | 1/1000 (nhiệt độ thường) |
Phần cài đặt | |
Phương pháp cài đặt | Cài đặt được thực hiện bằng cách vận hành các phím màng. Ngoài ra, cài đặt có thể được thực hiện từ máy tính chủ thông qua giao diện RS-485. |
---|---|
Bộ nhớ của giá trị cài đặt | RAM NOV (RAM không xóa) |
Mục cài đặt | ・Chế độ so sánh giới hạn Trên/Dưới: Giới hạn Trên/ Giới hạn Dưới/ Thời gian Giữ/ Gần Zero/ Cài đặt Bì/ Hiển thị Bì ・Chế độ so sánh Trên/Dưới: Giá trị mục tiêu/ Quá/ Thiếu/ Thời gian Giữ/ Gần Zero/ Cài đặt Bì/ Hiển thị Bì ・Chế độ điều khiển Xả: Final/ Bù/ Set Point 1/ Thời gian ức chế so sánh/ Thời gian chuẩn đoán/ Thời gian xuất tín hiệu hoàn thành/ Gần Zero/ Cài đặt bì/ Hiển thị Bì Mật khẩu / Bộ lọc kỹ thuật số / Phát hiện chuyển động (Chu kỳ) / Phát hiện chuyển động (Chu kỳ) / Bám Zero(Chu kỳ) / Bám Zero (Chu kỳ) / Chức năng cân 1 / Chức năng cân 2 / Khóa chức năng không hợp lệ ・ LOCK / Cân bằng giá trị khối lượng / Công suất / Phân chia tỷ lệ tối thiểu / Giá trị quy định DZ / Lựa chọn hiển thị / Gia tốc trọng lực / Hiệu chuẩn đầu vào tương đương / hiệu chuẩn Zero / hiệu chuẩn dải đo / RS-232C I / F / D / A Chế độ ngõ ra / D / A Ngõ ra Zero / D / A Toàn thang tỷ lệ / PROFIBUS I / F / Tốc độ Baud / Số trạm |
Phần I/O | |
Tín hiệu ngõ ra (3) | HI/ GO/ LO (Có thể chuyển thành COMPL/ SP2/ SP1) Với chức năng giới hạn dòng ngắn mạch bằng nguồn điện bên ngoài. Transistor open collector ngõ ra (Emitter=COM tiếp điểm) Ngõ ra LO với transistor ON. |
---|---|
Tín hiệu ngõ vào (1)/th> | BÌ BẬT khi ngắn mạch với các đầu cuối COM bằng tiếp điểm (rơle, công tắc, v.v.) hoặc dạng không tiếp xúc điện áp (Transitor, Ngõ ra Open-collector TTL, v.v.) |
Giao diện | ・ 232: RS-232C Giao diện giao tiếp ・ DAC: D/A Bộ chuyển (Tùy chọn)Ngõ ra dòng 4 đến 20 mA ・ PRF: Giao diện PROFIBUS (Tùy chọn) PROFIBUS-DP V1 * Chỉ 1 tùy chọn có thể được lắp đặt |
Phần hiển thị | |
Ống hiển thị | số chiều cao ký tự 14 mm Hiển thị số bằng đèn LED xanh 7 đoạn (6 chữ số) |
---|---|
Giá trị hiển thị | 6 chữ số, ký hiệu: hiển thị âm ở chữ số có nghĩa nhất |
Tần suất hiển thị | Chọn từ 3, 6, 13 hoặc 25 lần/giây. (Tốc độ hệ thống là 100 lần/giây.) |
Đơn vị | g, kg, t, lb, N, oz, và kN có thể chọn (in kg: Những đơn vị khác được thay đổi bởi nhãn Kèm theo.) |
Gồm | 5 ký tự |
Tối thiểu phân chia tỷ lệ | Cài đặt cho phép trong phạm vi từ 1 đến 100. |
Điểm thập phân | Chọn từ 0, 0.0, 0.00 hoặc 0.000 (Hiển thị khoản trống Zero theo vị trí dấu thập phân) |
Over display | Quá tải hiển thị : Quá đầu vào bộ chuyển đổi A/D , OFL1: Quá giá trị Tịnh, OFL2: Định mức cân +9 phần chia, OFL3: Quá giá trị Tổng |
Tâm zero | Tâm zero Một điểm zero thực sự hoặc tâm của mỗi giá trị được hiển thị. |
Trạng thái hiển thị | NZ/ HOLD/ ZALM/ STAB/ TARE/ NET/ CZ/ HI/ GO/ LO/ COMPL/ SP2/ SP1 |
Vận hành chung | |
Điện áp nguồn | AC 100 đến 240 V (+10%, -15%) [nguồn điện tự đo 50/60 Hz] |
---|---|
Công suất | tiêu thụ Xấp xỉ 12 W |
Dòng ngõ vào | 18 A, 1.5 mSec, 100 V AC trạng thái tải có nghĩa (nhiệt độ thường, tại thời điểm khởi động nguội) 42 A, 1.6 mSec…240 V AC Trạng thái tải có nghĩa (nhiệt độ thường, tại thời điểm khởi động nguội) |
Điều kiện hoạt động | Nhiệt độ: Hoạt động: -10 đến +40℃; Lưu trữ: -20 đến + 85 ℃ Độ ẩm: 85% RH hoặc thấp hơn (không tạo hơi) |
Kích thước | 144 (W) × 72 (H) × 160 (D) mm (Không bao gồm các phần lắp thêm) |
Khối lượng | xấp xỉ 1.0 kg |
Kèm theo | |
Dây nguồn AC (3 m) | 1 |
---|---|
Nhãn dán trạng thái và đơn vị bộ hiển thị | 1 |
Tua vít nối khối đầu cuối | 1 |
Dây nối | 2 |
Đầu nối cho bộ chuyển đổi D/A ( với tùy chọn bộ chuyển đổi D/A) | 1 |
Hướng dẫn vận hành | 1 |
Tùy chọn
Model | |
PRF | Giao diện PROFIBUS |
---|---|
DAC | Giao diện bộ chuyển đổi D/A |
Tùy chọn phụ kiện
Model | |
CAAC2P-B3 | Cáp nguồn AC 3 m |
---|---|
CAAC3P-CEE7/7-B2 | Cáp nguồn AC (Điện áp chịu được: 250 V) 2 m |
CN80 | CN80 Đầu nối ngõ vào Loadcell |
CN70 | CN70 đầu nối bộ chuyển D/A |
Xin lưu ý rằng có thể có những khác biệt riêng về tông màu trên các thiết bị hiển thị như đèn LED, ống màn hình huỳnh quang và các màn hình LCD do quá trình sản xuất hoặc lô sản xuất khác nhau.
Tải xuống
Catalog sản phẩm(PDF)
|
⇒Tải về các tài liệu | |
---|---|---|
Hướng dẫn vận hành(PDF)
|
||
Kích thước ngoài
|
DXF
(ZIP) |
|
PDF
|
||
Các công cụ hỗ trợ
|
||
Phần mềm
|