Tổng quan thiết bị
Màn hình giám sát mômen – đo mômen và góc quay (hay độ dài), ý tưởng cho UTMⅡ với bộ mã hóa vòng quay
Đặc điểm
■ Màn hình giám sát mômen cho UTMⅡ/UTMV.
■ Phù hợp với các ứng dụng chuyển động quay tốc độ thấp và chuyển động tuyến tính
■ Dữ liệu được ghi trên các thẻ nhớ SD.
■ Dễ dàng kết nối với UTMⅡ/UTMV bằng một cáp.
■ Khối cung cấp nguồn cho UTMⅡ/UTMV ( cũng cho cả một bộ mã hóa vòng quay tùy chọn)
■ Phù hợp với các ứng dụng chuyển động quay tốc độ thấp và chuyển động tuyến tính
■ Dữ liệu được ghi trên các thẻ nhớ SD.
■ Dễ dàng kết nối với UTMⅡ/UTMV bằng một cáp.
■ Khối cung cấp nguồn cho UTMⅡ/UTMV ( cũng cho cả một bộ mã hóa vòng quay tùy chọn)
Ví dụ ứng dụng
< Kiểm soát mô-men quá trình vặn vít >
< Kiểm tra cảm giác vật lý>
Đặc tính kỹ thuật
Phần tín hiệu tương tự|Phần hiển thị|Phần cài đặt|Tín hiệu I/O ngoại vi|Kết nối giao tiếp|Vận hành chung|Kèm theo
Phần tín hiệu tương tự | |
Mô-men đầu vào | -5 đến +5 V Trở kháng đầu vào: từ 1 MΩ trở lên |
---|---|
Độ chính | xác phi tuyến tính : trong khoảng 0.02% FS±1digit Chênh lệch về 0 : Trong khoảng 0.2 mV/℃ RTI Chênh lệch Gain : Trong khoảng 0.01%/℃ |
Bộ lọc tương tự | Bộ lọc thông thấp (-6 dB/oct.) lựa chọn từ 30 Hz, 100 Hz, 300 Hz, 1 kHz |
Bộ chuyển đổi A/D | ・ Mức :4000 lần/ giây ・ Độ phân giải:24 bit (nhị phân) khoảng . 1/30000 đối với điện áp 5 V |
Giám sát đầu ra | Mức đầu ra : điện áp đầu vào (cho kiểm tra điểm) |
Đầu vào xung (Open collector) |
tần số vào lớn nhất : 50 kHz Dải đếm cài đặt sẵn : Khoảng. 1000000 |
Bộ hiển thị | |
Màn hình | LCD hiển thị màu 3.5inch TFT |
---|
Bộ cài đặt | |
Bộ cài đặt | Phương pháp cài đặt Cài đặt bằng màn hình cảm ứng loại tương tự |
---|---|
Bảo toàn các giá trị cài đặt | RAM NOV (RAM không biến đổi), Pin dự phòng C-MOS RAM |
Tín hiệu I/O ngoại vi | |
Tín hiệu ra (15) | Giữ kết quả (Tải, DOM)/ Quá tải/ Kết quả sóng/ Hoàn thành/ RUN/ Tải OK/ DPM OK/ SD OK |
---|---|
Tín hiệu vào (12) | Tải điểm 0 kỹ thuật số/ Định vị DPM/ Bắt đầu/ Dừng/ Giữ/ Khởi động lại/ Đèn nền ON/ Cấm chạm/ Thay đổi công việc |
Giao tiếp | |
Giao tiếp | RS-232C |
---|
Vận hành chung | |
Nguồn cấp DC 24 V (±15%) | DC 24 V(±15%) |
---|---|
Điện áp tiêu thụ | 7 W typ. |
Điều kiện nhiệt | độ hoạt động : hoặt động -10 đến +40℃, lưu kho -20 to +60℃ Độ ẩm 85% RH or less (Không ngưng tụ) |
Kích thước | 96(W)× 96(H)× 117.3(D) mm ( Không bao gồm phần nhô ra) |
Khối lượng | khoảng 1.0 kg |
Chứng chỉ CE | EMC số EN61326-1 |
Attachments | |
Sách hướng dẫn sử dụng・・・・・・1 Kết nối ngoại vi Đầu vào/đầu ra・・・・・・1 Cáp kết nối cho UTMⅡ/UTMV (2 m)・・・・・1 Cáp kết nói cho bộ đo góc UTMⅡ (2 m) ・・・・・・1 Thẻ nhớ SD(1 GB) (với tùy chọn thẻ SDC)・・・・・・1 |
Mô tả sản phẩm | Mô tả sản phẩm |
SDC | Thẻ SDC SD ( khoảng 80dạng sóng có thể được bảo toàn bằng 1MB, SDHC và SDXC không được hỗ trợ.) Tất cả các giá trị được hiển thị và tất cả các dạng sóng so sánh có thể được lưu và khôi phục. Các dạng sóng đo được và các điểm phán đoán có thể được lưu tự động. |
---|
Product | Description |
DTC1 | khung cho TM500 (Với nguồn cấp AC) |
---|---|
SD1G | loại thể nhớ 1 GB |
SD2G | loại thể nhớ 2 GB |
CA81-232X | DIN-D-Sub9p cáp chéo 1.5 m |
CATM21-M | CATM21-M cáp cho kết nối UTMⅡ/UTMV dài 2 m |
CATM51-M | CATM51-M cáp cho kết nối UTMⅡ/UTMV dài 5 m |
CATM(R)21-M | CATM(R)21-M cáp cho kết nối đo góc UTMⅡdài 2 m |
CATM(R)51-M | CATM(R)51-M cáp cho kết nối đo góc UTMⅡdài 5 m |
CN52 | CN52 Đầu nối I/O dòng FCN (có nắp đậy) |
CN57 | Đầu nói I/O dòng FCN (có nắp đậy chéo) |
CN60 | CN60 Đầu nối tròn DIN8p cho RS-232C |
CN90 | CN90 Đầu nối nhựa chống nướccho UTMⅡ / UTMV |
CN91 | CN91 Đầu nối nhựa chống nước cho bộ đo góc UTMⅡ / UTMV |
GMP96x96 | GMP96x96 Gioăng cao su |
TSU03 | Bộ chống sét DC |
Xin lưu ý rằng có thể có những khác biệt riêng về tông màu trên các thiết bị hiển thị như đèn LED, ống màn hình huỳnh quang và các màn hình LCD do quá trình sản xuất hoặc lô sản xuất khác nhau.
Tải xuống
Catalog sản phẩm(PDF)
|
⇒Tải về các tài liệu | |
---|---|---|
Hướng dẫn vận hành(PDF)
|
||
Kích thước ngoài
|
DXF
(ZIP) |
|
PDF
|
||
Các công cụ hỗ trợ
|
||
Phần mềm
|