Đặc trưng sản phẩm
Đầu đo mômen quay duy nhất của Unipulse với khả năng đáp ứng cao 1/10000, cân bằng điểm 0 vượt trội và tần số cắt 1 kHz!
Rất lý tưởng để sử dụng với các ứng dụng khớp nối (các công cụ giữ kẹp)
Với độ chính xác cao và tốc độ đáp ứng cao của UTM Ⅱ, sự dao động mômen quay có thể được giám sát trong quá trình giữ kẹp
Rất lý tưởng để sử dụng với các ứng dụng khớp nối (các công cụ giữ kẹp)
Với độ chính xác cao và tốc độ đáp ứng cao của UTM Ⅱ, sự dao động mômen quay có thể được giám sát trong quá trình giữ kẹp
■ Loại tải: 100 Nm hay 500 Nm
Lưu ý: Sản phẩm này không dành cho các tác động vặn
Mômen quay có thể giám sát dễ dàng chỉ bằng cách cài đặt cảm biến vào giữa hốcvà trục của một khớp nối
Ổ trục (khớp nối)
Tải (hốc)
Đặc điểm kỹ thuật
UTMⅡ(W)Đặc điểm kỹ thuật|UTMⅡ(WR)Đặc điểm kỹ thuật
Loại tiêu chuẩn có đệm làm kín đường rối và đệm quay cao su fluoro loại S có sẵn như là một tùy chọn.
UTMⅡ(W) | |||
Mã | UTMⅡ-100Nm(W) | UTMⅡ-500Nm(W) | |
---|---|---|---|
Dải đo | ±100 Nm | ±500 Nm | |
Nguồn cấp | DC 24 V±15% | ||
Công suất tiêu thụ | 150 mA hoặc thấp hơn | ||
Dải đầu ra | ±5 V DC Điện trở tải phải lớn hơn 2 kΩ | ||
Đáp ứng | 1 kHz | ||
Tín hiệu quay | 4 Xung mỗi vòng quay Cực góp mở Điện áp tối đa 30 V, 10 mA |
||
Quá tải an toàn | 150% FS | ||
Phi tuyến tính | 0.03% FS or less | ||
Sự trễ | 0.03% FS or less | ||
Độ lặp lại | 0.03% FS or less | ||
Dải nhiệt độ hoạt động | -10 ~ +50℃ | ||
Nhiệt độ ảnh hưởng lên điểm không (ZERO) | 0.01% FS/℃ or below | ||
Nhiệt độ ảnh hưởng lên dải do | 0.01% FS/℃ or below | ||
Tốc độ quay tối đa | 15000 rpm | 10000 rpm | |
Lò xo xoắn cố định | 38.5×103 Nm/rad | 265×103 Nm/rad | |
Góc xoắn lớn nhất | 2.60×10-3 rad(0.149°) | 1.88×10-3 rad(0.108°) | |
Mômen quán tính | 3.8×10-5 kgm2 | 2.15×10-4 kgm2 | |
Kích thước bên ngoài (Kích thước vỏ) | 67(W)×74(H)×57(D)mm | 67(W)×79(H)×72(D)mm | |
Tổng chiều dài | 100.5 mm | 115 mm | |
Đường kính trục | □12.7 mm | □19.05 mm | |
Khối lượng | Xấp xỉ 730 g | Xấp xỉ 1.4 kg | |
Chứng chỉ CE | Chỉ thị EMC EN61326-1,EN61326-2-3 |
UTMⅡ(WR) | ||||||
Mã | UTMⅡ-10Nm(WR)-6.35 | UTMⅡ-20Nm(WR)-6.35 | UTMⅡ-50Nm(WR)-9.53 | UTMⅡ-100Nm(WR)-12.7 | UTMⅡ-100Nm(WR)-19.05 | UTMⅡ-500Nm(WR)-19.05 |
---|---|---|---|---|---|---|
Dải đo | ±10 Nm | ±20 Nm | ±50 Nm | ±100 Nm |
±100 Nm |
±500 Nm |
Nguồn cấp | DC 24 V±15% | |||||
Công suất tiêu thụ | 100 mA hoặc thấp hơn | 150 mA hoặc thấp hơn | ||||
Dải đầu ra | ±5 V DC Điện trở tải phải lớn hơn 2 kΩ | |||||
Đáp ứng | 1 kHz | |||||
Tín hiệu quay | 4 Xung mỗi vòng quay Cực góp mở Điện áp tối đa 30 V, 10 mA |
|||||
Ngõ ra góc xoay của Encoder | 3600 xung Mô men mỗi vòng | |||||
Quá tải an toàn | 150% FS | |||||
Phi tuyến tính | 0.03% FS or less | |||||
Sự trễ | 0.03% FS or less | |||||
Độ lặp lại | 0.03% FS or less | |||||
Dải nhiệt độ hoạt động | -10 to +50℃ | |||||
Nhiệt độ ảnh hưởng lên điểm không (ZERO) | 0.01% FS/℃ or below | |||||
Nhiệt độ ảnh hưởng lên dải do | 0.01% FS/℃ or below | |||||
Tốc độ quay tối đa (Đo được góc xoay) |
10000 rpm (800rpm) |
|||||
Hằng số xoắn lò xo | 2.15×103 Nm/rad | 17.6×103 Nm/rad | 26.4×103 Nm/rad | 54.6×103 Nm/rad | 136×103 Nm/rad | |
Góc xoắn lớn nhất | 4.64×10-3 rad (0.262°) | 9.29×10-3 rad (0.532°) | 2.84×10-3 rad (0.163°) | 3.78×10-3 rad (0.217°) | 1.83×10-3 rad (0.105°) | 3.68×10-3 rad (0.211°) |
Mô-men quán tính | 4.64×10-6kgm2 | 3.33×10-5 kgm2 | 3.58×10-5 kgm2 | 1.92×10-4 kgm2 | 2.06×10-4 kgm2 | |
Kích thước bên ngoài (Kích thước vỏ) | 77(W)×55(H)×40(D)mm | 87(W)×74(H)×57(D)mm | 87(W)×79(H)×72(D)mm | |||
Tổng chiều dài | 96.5 mm | 112 mm | 120.5 mm |
133 mm | ||
Đường kính trục | □6.35 mm | □9.53 mm |
□12.7 mm |
□19.05 mm | ||
Khối lượng | Approx. 310g | Approx. 840 g | Approx. 860 g | Approx. 1.7 kg | Approx. 1.8 kg | |
Chứng chỉ CE | Chỉ thị EMC EN61326-1,EN61326-2-3 |
Tải xuống
Catalog sản phẩm(PDF)
|
⇒Tải về các tài liệu | |
---|---|---|
Hướng dẫn vận hành(PDF)
|
||
Kích thước ngoài
|
DXF
(ZIP) |
|
PDF
|
||
Các công cụ hỗ trợ
|
||
Phần mềm
|